Từ điển Thiều Chửu
濃 - nùng
① Nồng, đặc, trái lại với chữ đạm 淡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濃 - nùng
Sương xuống nhiều — Đậm. Nồng.


濃淡 - nùng đạm || 濃度 - nùng độ || 濃厚 - nùng hậu || 濃山 - nùng sơn ||